Đọc nhanh: 别价 (biệt giá). Ý nghĩa là: không nên như thế.
别价 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không nên như thế
不要那样
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 别价
- 别生气 , 做生意 讨价还价 很 正常
- Đừng tức giận, mặc cả là chuyện bình thường trong kinh doanh.
- 一般来说 , 价格 可以 商量
- Thông thường mà nói thì giá có thể thương lượng.
- 现在 我们 特别 提供 可编程 的 LED 标志 板 所有 零售 与 批发价格
- Chúng tôi đặc biệt cung cấp đèn LED có thể lập trình với mọi mức giá bán lẻ và bán buôn.
- 别价 , 这事 好 商量
- Đừng như thế, chuyện này có thể thương lượng.
- 认真 甄别 画作 价值
- Thẩm định kỹ giá trị của bức tranh.
- 他 的话 显得 特别 廉价
- Lời nói của anh ấy trông rất vô giá trị.
- 那 款 手机 的 价钱 特别 优惠
- Giá của chiếc điện thoại đó đặc biệt ưu đãi.
- 不以 一 眚 掩 大德 ( 不 因为 一个 人有 个别 的 错误 而 抹杀 他 的 大 功绩 )
- không vì một lỗi lầm nhỏ mà xoá đi công lao to lớn của người ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
价›
别›