Đọc nhanh: 利他灵 (lợi tha linh). Ý nghĩa là: Ritalin (tên thương hiệu), cũng được viết 利他 林, methylphenidate (thuốc kích thích được sử dụng để điều trị ADHD).
利他灵 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. Ritalin (tên thương hiệu)
Ritalin (brand name)
✪ 2. cũng được viết 利他 林
also written 利他林 [Li4 tā lín]
✪ 3. methylphenidate (thuốc kích thích được sử dụng để điều trị ADHD)
methylphenidate (stimulant drug used to treat ADHD)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 利他灵
- 一种 幻灭 似的 悲哀 , 抓住 了 他 的 心灵
- một nỗi thương tâm nát tan xiết lấy tâm hồn anh.
- 今晚 讲 哈利 · 波特 都 能 让 他 犯困
- Ngay cả Harry Potter cũng không thể khiến anh ta tỉnh táo trong đêm nay.
- 一个 晨运 者 在 伯利恒 发现 了 他 的 尸体
- Xác của anh ta được phát hiện ở Bethlehem bởi một người chạy bộ buổi sáng.
- 他 一生 都 在 猎取 名利
- Cả đời anh ấy đuổi theo danh lợi.
- 他 不计 名利 , 专心 研究
- Anh ấy không suy nghĩ danh lợi, chỉ tập trung nghiên cứu.
- 他们 不会 在 圣诞 前夕 开除 精灵 的
- Họ sẽ không bắn một con yêu tinh vào đêm Giáng sinh.
- 一把 刻着 他 辉煌 胜利 的 木剑
- Một thanh kiếm gỗ khắc huyền thoại về những chiến công của ông!
- 他 不论 考虑 什么 问题 , 总是 把 集体利益 放在 第一位
- cho dù anh ta suy nghĩ việc gì, cũng luôn luôn đặt lợi ích tập thể lên hàng đầu
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
他›
利›
灵›