Đọc nhanh: 刨花板 (bào hoa bản). Ý nghĩa là: ván ép (bằng vỏ bào).
刨花板 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ván ép (bằng vỏ bào)
用刨花和经过加工的碎木料拌以胶合剂压制成的板材,可以制造家具、包装箱等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 刨花板
- 木匠 专心 刨 着 木板
- Thợ mộc tập trung bào tấm gỗ.
- 他 在 纸板 上花 了 一张 地图
- Anh ấy đã vẽ một tấm bản đồ trên tấm bìa cứng.
- 天花板 上吊 着 一盏灯
- Trần nhà đang treo một ngọn đèn.
- 两只 蜘蛛 在 天花板 上
- Hai con nhện ở trên trần nhà.
- 他 在 木板 上 抠 了 一朵花
- Anh ấy đã chạm khắc một bông hoa trên tấm gỗ.
- 木匠 店 的 地板 上满 是 刨花
- Sàn của cửa hàng mộc trên đầy làm từ bào giấy.
- 她 躺下来 , 盯 着 天花板
- Cô nằm xuống, nhìn lên trần nhà.
- 粉色 和 米色 被 选来 反映 天花板 的 那些 颜色
- Màu hồng và màu kem được chọn để phản ánh màu của trần nhà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
刨›
板›
花›