Đọc nhanh: 刨花 (bào hoa). Ý nghĩa là: vụn bào; vỏ bào. Ví dụ : - 木匠店的地板上满是刨花. Sàn của cửa hàng mộc trên đầy làm từ bào giấy.
刨花 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vụn bào; vỏ bào
刨木料时刨下来的薄片,多呈卷状
- 木匠 店 的 地板 上满 是 刨花
- Sàn của cửa hàng mộc trên đầy làm từ bào giấy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 刨花
- 鼓点子 敲得 又 响亮 又 花哨
- nhịp trống vừa âm vang vừa biến hoá.
- 丁香花 的 气味 很 好闻
- Mùi hoa Đinh Hương rất thơm.
- 木匠 店 的 地板 上满 是 刨花
- Sàn của cửa hàng mộc trên đầy làm từ bào giấy.
- 一 院子 全是 鲜花
- Cả sân đầy hoa tươi.
- 一阵 芬芳 的 气息 从 花丛 中 吹过来
- một mùi thơm nức từ bụi hoa bay tới.
- 一片 草地 上开 满鲜花
- Một bãi cỏ đầy nở đầy hoa.
- 一蓬 菊花 正 盛开
- Một bụi hoa cúc đang nở rộ.
- 一束 深橙色 的 鲜花
- Một bó hoa màu cam đậm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
刨›
花›