Đọc nhanh: 删剪 (san tiễn). Ý nghĩa là: kiểm duyệt, để cắt (từ một bộ phim, v.v.).
删剪 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. kiểm duyệt
to censor
✪ 2. để cắt (từ một bộ phim, v.v.)
to cut (from a movie etc)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 删剪
- 齐着 根儿 剪断
- cắt rễ cho đều nhau.
- 他 被 邀请 去 参加 剪彩 典礼
- Anh ấy được mời đến dự lễ cắt băng khánh thành.
- 你 为 我 做 了 剪贴簿
- Bạn đã làm một cuốn sổ lưu niệm cho tôi?
- 你 想要 大家 做 剪贴簿 吗
- Bạn có muốn một trạm sổ lưu niệm không?
- 他 说 须发 要 修剪
- Anh ấy nói cần cắt tỉa râu ria.
- 他 正在 花园里 剪枝
- Anh ấy đang cắt tỉa cành trong vườn.
- 你 可以 删除 那些 旧 照片
- Bạn có thể xóa những bức ảnh cũ.
- 你 为什么 想 删掉
- Tại sao bạn muốn xóa nó?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
删›
剪›