初政 chū zhèng
volume volume

Từ hán việt: 【sơ chính】

Đọc nhanh: 初政 (sơ chính). Ý nghĩa là: Mới bắt đầu chấp chính. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: Kim tự sơ chính dĩ lai; nhật nguyệt vị cửu; phí dụng thưởng tứ dĩ bất khả toán 今自初政已來; 日月未久; 費用賞賜已不可筭 (Địch Bô truyện 翟酺傳). Chỉ chính sách mới. ◇Chương Bỉnh Lân 章炳麟: Thế đồ kiến Ưởng sơ chính chi khốc liệt; nhi bất khảo kì hậu chi thành hiệu 世徒見鞅初政之酷烈; 而不考其後之成效 (Thương Ưởng 商鞅)..

Ý Nghĩa của "初政" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

初政 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Mới bắt đầu chấp chính. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: Kim tự sơ chính dĩ lai; nhật nguyệt vị cửu; phí dụng thưởng tứ dĩ bất khả toán 今自初政已來; 日月未久; 費用賞賜已不可筭 (Địch Bô truyện 翟酺傳). Chỉ chính sách mới. ◇Chương Bỉnh Lân 章炳麟: Thế đồ kiến Ưởng sơ chính chi khốc liệt; nhi bất khảo kì hậu chi thành hiệu 世徒見鞅初政之酷烈; 而不考其後之成效 (Thương Ưởng 商鞅).

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 初政

  • volume volume

    - 鸿蒙初辟 hóngméngchūpì

    - thời hồng hoang

  • volume volume

    - 中国人民解放军 zhōngguórénmínjiěfàngjūn shì 中国 zhōngguó 人民 rénmín 民主专政 mínzhǔzhuānzhèng de 柱石 zhùshí

    - Quân giải phóng nhân dân Trung Quốc là trụ cột của chuyên chính dân chủ nhân dân Trung Quốc .

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó 官方 guānfāng 宣布 xuānbù le xīn de 政策 zhèngcè

    - Chính phủ Trung Quốc đã công bố chính sách mới.

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó 采用 cǎiyòng 闭关锁国 bìguānsuǒguó de 政策 zhèngcè

    - Trung Quốc áp dụng chính sách bế quan tỏa cảng.

  • volume volume

    - 中国人民政治协商会议 zhōngguórénmínzhèngzhìxiéshānghuìyì

    - Hội nghị hiệp thương chính trị nhân dân Trung Quốc.

  • volume volume

    - 不错 bùcuò 当初 dāngchū 就是 jiùshì 这么 zhème shuō de

    - Phải, lúc đầu anh ta nói như vậy đấy.

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó de 投资 tóuzī 政策 zhèngcè wèi 外国 wàiguó 投资者 tóuzīzhě 提供 tígōng le 优惠待遇 yōuhuìdàiyù

    - Chính sách đầu tư của Trung Quốc mang lại lợi ích đặc biệt cho nhà đầu tư nước ngoài.

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó 结束 jiéshù le 独生子女 dúshēngzǐnǚ 政策 zhèngcè 允许 yǔnxǔ 每个 měigè 家庭 jiātíng shēng 两个 liǎnggè 孩子 háizi

    - Trung Quốc chấm dứt chính sách một con và cho phép các gia đình có hai con.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:đao 刀 (+5 nét), y 衣 (+2 nét)
    • Pinyin: Chū
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丶フ丨ノ丶フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LSH (中尸竹)
    • Bảng mã:U+521D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhēng , Zhèng
    • Âm hán việt: Chinh , Chánh , Chính
    • Nét bút:一丨一丨一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MMOK (一一人大)
    • Bảng mã:U+653F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao