Đọc nhanh: 刘安 (lưu an). Ý nghĩa là: Lưu An (179-122 TCN), vua Hoài Nam dưới thời Tây Hán, đã ra lệnh viết bộ 淮南子.
刘安 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lưu An (179-122 TCN), vua Hoài Nam dưới thời Tây Hán, đã ra lệnh viết bộ 淮南子
Liu An (179-122 BC), King of Huainan under the Western Han, ordered the writing of the 淮南子 [Huái nán zi]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 刘安
- 不过 我 给 安吉尔 那枚 是
- Nhưng người tôi tặng Angel là
- 不顾 自己 的 安危
- không quản đến sự an nguy của mình
- 不 安全 的 建筑 威胁 到 居民
- Công trình không an toàn gây nguy hiểm cho cư dân.
- 食物 的 包装 很 安全
- Bao bì của thực phẩm rất an toàn.
- 不顾 自身 安危
- không lo cho sự an nguy của bản thân.
- 不尽 的 人流 涌向 天安门广场
- dòng người vô tận ồ ạt kéo đến quảng trường Thiên An Môn.
- 上海 刘缄
- Lưu ở Thượng Hải (gởi).
- 不得 擅自改变 安全 操作规程
- không được tự tiện sửa đổi qui trình thao tác an toàn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
刘›
安›