刘云山 liúyúnshān
volume volume

Từ hán việt: 【lưu vân sơn】

Đọc nhanh: 刘云山 (lưu vân sơn). Ý nghĩa là: Liu Yunshan (1947-), chính trị gia sự nghiệp của CHND Trung Hoa, chuyên ngành báo chí ở Nội Mông, trưởng ban Tuyên truyền Trung ương đảng từ năm 2002 中央 宣传部.

Ý Nghĩa của "刘云山" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

刘云山 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Liu Yunshan (1947-), chính trị gia sự nghiệp của CHND Trung Hoa, chuyên ngành báo chí ở Nội Mông, trưởng ban Tuyên truyền Trung ương đảng từ năm 2002 中央 宣传部

Liu Yunshan (1947-), PRC career politician, background in journalism in Inner Mongolia, from 2002 head of party Central Propaganda Section 中央宣传部

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 刘云山

  • volume volume

    - 白云 báiyún 盘绕在 pánràozài 山间 shānjiān

    - Mây trắng lượn quanh núi.

  • volume

    - 山峰 shānfēng jùn 轩入 xuānrù 云端 yúnduān

    - Núi cao hùng vĩ chọc vào mây.

  • volume volume

    - 云霞 yúnxiá zài 山间 shānjiān 绚丽多彩 xuànlìduōcǎi

    - Mây ngũ sắc rực rỡ sắc màu trong núi.

  • volume volume

    - 九华山 jiǔhuàshān 云海 yúnhǎi 不但 bùdàn 壮观 zhuàngguān 而且 érqiě 变幻 biànhuàn 多姿 duōzī

    - Biển mây trên Cửu Hoa sơn không chỉ kỳ vĩ mà còn biến hóa khôn lường

  • volume volume

    - 那座 nàzuò 山峰 shānfēng 兀立 wùlì zài 云端 yúnduān

    - Ngọn núi sừng sững giữa những đám mây.

  • volume volume

    - yáo shān 云雾 yúnwù 缭绕 liáorào

    - Núi cao mây mù bao phủ.

  • volume volume

    - 看着 kànzhe 蘑菇 mógu 慢慢 mànmàn 变淡 biàndàn de 身影 shēnyǐng 刘云 liúyún 恍然若失 huǎngránruòshī

    - Nhìn thấy bóng dáng cây nấm đang dần mờ đi, Lưu Vân đột nhiên cảm thấy mất mác.

  • volume volume

    - 瑰奇 guīqí de 黄山 huángshān 云海 yúnhǎi

    - Biển cả mây nước ở Hoàng Sơn đẹp lạ thường.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhị 二 (+2 nét)
    • Pinyin: Yún
    • Âm hán việt: Vân
    • Nét bút:一一フ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MMI (一一戈)
    • Bảng mã:U+4E91
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:đao 刀 (+4 nét)
    • Pinyin: Liú
    • Âm hán việt: Lưu
    • Nét bút:丶一ノ丶丨丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YKLN (卜大中弓)
    • Bảng mã:U+5218
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Sơn 山 (+0 nét)
    • Pinyin: Shān
    • Âm hán việt: San , Sơn
    • Nét bút:丨フ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:U (山)
    • Bảng mã:U+5C71
    • Tần suất sử dụng:Rất cao