Đọc nhanh: 列子 (liệt tử). Ý nghĩa là: Văn bản Đạo giáo gồm tám chương, được cho là của Lie Zi, có lẽ được biên soạn vào thời WeiJin 魏晉 | 魏晋 (thế kỷ thứ 3 sau Công nguyên), Lie Zi, tác giả Daoist, được cho là đầu thời Chiến Quốc 戰國 | 战国.
列子 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Văn bản Đạo giáo gồm tám chương, được cho là của Lie Zi, có lẽ được biên soạn vào thời WeiJin 魏晉 | 魏晋 (thế kỷ thứ 3 sau Công nguyên)
Daoist text in eight chapters, said to be by Lie Zi, probably compiled during WeiJin times 魏晉|魏晋 (3rd century AD)
✪ 2. Lie Zi, tác giả Daoist, được cho là đầu thời Chiến Quốc 戰國 | 战国
Lie Zi, Daoist author, said to be early Warring States period 戰國|战国
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 列子
- 我们 排列 了 椅子
- Chúng tôi đã sắp xếp ghế.
- 椅子 齿列 在 房间 里
- Ghế xếp thành hàng trong phòng.
- 孔子 周游列国
- Khổng Tử đi chu du các nước.
- 一 条 裤子
- Một cái quần.
- 表册 上 共有 六个 大 项目 , 每个 项目 底下 又 分列 若干 子目
- trên bảng có tất cả 6 mục lớn, trong mỗi mục lại chi ra thành nhiều mục nhỏ.
- 连日 的 干旱 , 使 河床 列出 了 大 口子
- Khô hạn nhiều ngày khiến cho lòng sông nứt ra những kẽ lớn.
- 孩子 真 争气 , 每次 考试 都 名列前茅
- Đứa bé thật không chịu thua kém, mỗi lần thi đều đứng đầu.
- 树行子 排列 得 很 整齐
- Các hàng cây được sắp xếp rất ngay ngắn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
列›
子›