Đọc nhanh: 划破 (hoa phá). Ý nghĩa là: mở ra, chọc thủng (la hét, đèn rọi, v.v.), xé.
划破 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. mở ra
to cut open
✪ 2. chọc thủng (la hét, đèn rọi, v.v.)
to pierce (scream, searchlight etc)
✪ 3. xé
to rip
✪ 4. đi ngang qua (sét, sao băng, v.v.)
to streak across (lightning, meteor etc)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 划破
- 闪电 划破 了 黑暗 的 天空
- Tia chớp xé tan bầu trời đen tối.
- 探照灯 的 光柱 划破 长空
- chùm ánh sáng của đèn pha quét vào không trung.
- 流星 变成 一道 闪光 , 划破 黑夜 的 长空
- sao băng biến thành một tia chớp, phá tan màn đêm đen thẩm.
- 不同 的 想法 形成 了 一个 计划
- Những ý tưởng khác nhau tạo thành một kế hoạch.
- 不得 随意 破坏 公物
- Không được tùy tiện phá hủy tài sản công cộng.
- 一语道破 天机
- chỉ một câu đã nói rõ thiên cơ.
- 我们 的 计划 破产 了
- Kế hoạch của chúng tôi thất bại rồi.
- 下雨 了 , 我们 只好 取消 计划
- Trời mưa nên chúng tôi chỉ đành hủy bỏ kế hoạch.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
划›
破›