Đọc nhanh: 划开 (hoa khai). Ý nghĩa là: Đánh dấu vạch; kẻ vạch đánh dấu. Ví dụ : - 奋斗是桨,划开了生命中的荆棘,告别了昨日的迷茫 Phấn đấu tựa mái chèo, vạch qua những chông gai trong cuộc sống và tạm biệt những lo âu của ngày hôm qua
划开 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đánh dấu vạch; kẻ vạch đánh dấu
- 奋斗 是 桨 , 划开 了 生命 中 的 荆棘 , 告别 了 昨日 的 迷茫
- Phấn đấu tựa mái chèo, vạch qua những chông gai trong cuộc sống và tạm biệt những lo âu của ngày hôm qua
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 划开
- 计划 部门 还 在 开 早会
- Bộ phận kế hoạch vẫn đang họp sáng.
- 他们 开始 履行 新 的 计划
- Họ bắt đầu thực hiện kế hoạch mới.
- 开发 海涂 要 规划
- Khai thác bãi bồi biển cần quy hoạch.
- 他们 在 计划 办 开会
- Họ họp ở phòng kế hoạch.
- 从 这个 时候 起 , 他们 的 演戏 计划 就 开始 了
- Kể từ lúc này, kế hoạch diễn kịch của họ bắt đầu.
- 我们 就 计划 开展 研讨
- Chúng tôi tổ chức nghiên cứu và thảo luận về kế hoạch.
- 我们 计划 下个月 开始 招标
- Chúng tôi dự định bắt đầu mời thầu vào tháng sau.
- 学校 开设 了 划船 课程
- Trường học mở lớp học chèo thuyền.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
划›
开›