xíng
volume volume

Từ hán việt: 【hình】

Đọc nhanh: (hình). Ý nghĩa là: hình phạt, hình phạt (về thể xác), họ Hình. Ví dụ : - 他被判了三年刑。 Anh ấy bị phạt ba năm tù.. - 他得到了缓刑。 Anh ấy được hưởng án treo.. - 他被判了死刑。 Anh ấy bị kết án tử hình.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 4

khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. hình phạt

刑罚

Ví dụ:
  • volume volume

    - 被判 bèipàn le 三年 sānnián xíng

    - Anh ấy bị phạt ba năm tù.

  • volume volume

    - 得到 dédào le 缓刑 huǎnxíng

    - Anh ấy được hưởng án treo.

  • volume volume

    - 被判 bèipàn le 死刑 sǐxíng

    - Anh ấy bị kết án tử hình.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. hình phạt (về thể xác)

特指对犯人的体罚

Ví dụ:
  • volume volume

    - 严刑拷打 yánxíngkǎodǎ shì 不人道 bùréndào de

    - Thấm vấn bằng cách tra tấn là vô nhân đạo.

  • volume volume

    - 警察 jǐngchá 决定 juédìng duì 动刑 dòngxíng

    - Cảnh sát quyết định thi hành án với anh ta.

✪ 3. họ Hình

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我姓 wǒxìng xíng

    - Tôi họ Hình.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 刑事案件 xíngshìànjiàn

    - vụ án hình sự

  • volume volume

    - 刑名 xíngmíng 师爷 shīyé

    - trợ tá lo pháp luật hình sự.

  • volume volume

    - 马萨诸塞州 mǎsàzhūsāizhōu 没有 méiyǒu 死刑 sǐxíng a

    - Massachusetts không có án tử hình.

  • volume volume

    - 刑事法庭 xíngshìfǎtíng

    - toà án hình sự

  • volume volume

    - fàn de 这种 zhèzhǒng zuì 可能 kěnéng bèi 处以 chùyǐ 绞刑 jiǎoxíng

    - Tội mà bạn phạm không thể bị hành quyết bằng treo cổ.

  • volume volume

    - 被判 bèipàn le 三年 sānnián xíng

    - Anh ấy bị phạt ba năm tù.

  • volume volume

    - 刑名 xíngmíng 之学 zhīxué

    - môn học về luật pháp

  • volume volume

    - 说服 shuōfú le 国际刑警组织 guójìxíngjǐngzǔzhī

    - Ông thuyết phục Interpol rằng cách duy nhất

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:đao 刀 (+4 nét)
    • Pinyin: Xíng
    • Âm hán việt: Hình
    • Nét bút:一一ノ丨丨丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MTLN (一廿中弓)
    • Bảng mã:U+5211
    • Tần suất sử dụng:Rất cao