Đọc nhanh: 刑 (hình). Ý nghĩa là: hình phạt, hình phạt (về thể xác), họ Hình. Ví dụ : - 他被判了三年刑。 Anh ấy bị phạt ba năm tù.. - 他得到了缓刑。 Anh ấy được hưởng án treo.. - 他被判了死刑。 Anh ấy bị kết án tử hình.
刑 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. hình phạt
刑罚
- 他 被判 了 三年 刑
- Anh ấy bị phạt ba năm tù.
- 他 得到 了 缓刑
- Anh ấy được hưởng án treo.
- 他 被判 了 死刑
- Anh ấy bị kết án tử hình.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. hình phạt (về thể xác)
特指对犯人的体罚
- 严刑拷打 是 不人道 的
- Thấm vấn bằng cách tra tấn là vô nhân đạo.
- 警察 决定 对 他 动刑
- Cảnh sát quyết định thi hành án với anh ta.
✪ 3. họ Hình
姓
- 我姓 刑
- Tôi họ Hình.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 刑
- 刑事案件
- vụ án hình sự
- 刑名 师爷
- trợ tá lo pháp luật hình sự.
- 马萨诸塞州 没有 死刑 啊
- Massachusetts không có án tử hình.
- 刑事法庭
- toà án hình sự
- 你 犯 的 这种 罪 不 可能 被 处以 绞刑
- Tội mà bạn phạm không thể bị hành quyết bằng treo cổ.
- 他 被判 了 三年 刑
- Anh ấy bị phạt ba năm tù.
- 刑名 之学
- môn học về luật pháp
- 他 说服 了 国际刑警组织
- Ông thuyết phục Interpol rằng cách duy nhất
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
刑›