Đọc nhanh: 切音 (thiết âm). Ý nghĩa là: để chỉ giá trị ngữ âm của một từ bằng cách sử dụng các từ khác.
切音 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để chỉ giá trị ngữ âm của một từ bằng cách sử dụng các từ khác
to indicate the phonetic value of a word using other words
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 切音
- 一切办法 也 试过 了
- Mọi cách cũng đã thử qua rồi.
- 一切 剥削者 都 是 把 自己 的 享乐 建筑 在 劳动 人民 的 痛苦 之上 的
- tất cả những kẻ bóc lột đều gầy dựng sự hưởng lạc của mình trên nỗi thống khổ của người dân lao động.
- 那 是不是 切分音
- Tôi có nghe thấy tiếng đảo lộn không?
- 默默 祝愿 你 一切顺利
- Thầm chúc mọi việc suôn sẻ.
- 舞蹈 和 音乐 密切 相连
- Khiêu vũ và âm nhạc liên kết chặt chẽ với nhau.
- 一切 困难 都 能克服
- Mọi khó khăn đều có thể vượt qua.
- 一些 年青人 喜欢 流行音乐 但 仍 有 其它 人 喜欢 古典音乐
- Một số người trẻ thích âm nhạc phổ biến, nhưng vẫn có những người khác thích âm nhạc cổ điển.
- 一切 家事 , 都 是 两人 商量 着 办
- tất cả việc nhà đều do hai người bàn bạc làm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
切›
音›