Đọc nhanh: 切韵 (thiết vận). Ý nghĩa là: Qieyun, từ điển rime đầu tiên của Trung Quốc từ năm 601 sau Công nguyên, chứa 11.500 mục từ đơn ký tự, xem 反切.
切韵 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Qieyun, từ điển rime đầu tiên của Trung Quốc từ năm 601 sau Công nguyên, chứa 11.500 mục từ đơn ký tự
Qieyun, the first Chinese rime dictionary from 601 AD, containing 11,500 single-character entries
✪ 2. xem 反切
see 反切 [fǎn qiè]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 切韵
- 一切 皆 是 命
- Tất cả đều là định mệnh.
- 一切 就 像 它 本身 呈现 出来 的 一样
- Tất cả là theo cách mà nó thể hiện.
- 一切 照常 运作
- Mọi thứ tiếp tục hoạt động như bình thường.
- 一切 缴获 要 归公
- những thứ tịch thu được đều nhập vào của công.
- 默默 祝愿 你 一切顺利
- Thầm chúc mọi việc suôn sẻ.
- 一切 真知 都 是从 直接经验 发源 的
- mọi nhận thức chính xác đều bắt nguồn từ kinh nghiệm trực tiếp.
- 一切 杂事 都 归 这 一组 管
- Mọi việc vặt đều do tổ này quản lý.
- 一切 物体 都 在 不断 地 运动 , 它们 的 静止 和 平衡 只是 暂时 的 , 相对 的
- mọi vật thể đều luôn vận động, sự tĩnh tại và cân bằng của chúng chỉ là tạm thời, là tương đối.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
切›
韵›