Đọc nhanh: 切分音 (thiết phân âm). Ý nghĩa là: sự đảo lộn. Ví dụ : - 那是不是切分音 Tôi có nghe thấy tiếng đảo lộn không?
切分音 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sự đảo lộn
syncopation
- 那 是不是 切分音
- Tôi có nghe thấy tiếng đảo lộn không?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 切分音
- 他们 办妥 了 一切 手续 按照 股份 分配 财产
- Họ đã giải quyết ổn thỏa tất cả các thủ tục và phân phối tài sản theo cổ phần.
- 人民 对 那些 腐败分子 恨 得 咬牙切齿
- Nhân dân căm ghét những phần tử tham nhũng đó tới tận xương tủy.
- 八分音符 、 四分音符 和 二分音符 在 乐谱 上 是 不同 长度 的 三个 音符
- Tám nốt nhạc, tứ nốt nhạc và hai nốt nhạc là ba nốt nhạc có độ dài khác nhau trên bản nhạc.
- 那 是不是 切分音
- Tôi có nghe thấy tiếng đảo lộn không?
- 她 的 音乐 生涯 十分 成功
- Sự nghiệp âm nhạc của cô ấy rất thành công.
- 大 宴会厅 可分间 为 4 个 隔音 区域 , 每区 均 附有 独立 控制室
- Sảnh tiệc lớn có thể được chia thành 4 khu vực cách âm, và mỗi khu vực được trang bị một phòng điều khiển độc lập.
- 他们 俩 往来 十分 密切
- hai đứa chúng nó đi lại với nhau rất thân thiết.
- 他 参加 了 语音 测试 , 并 获得 了 很 高 的 分数
- Anh ấy tham gia kiểm tra ngữ âm và đạt được điểm số rất cao.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
分›
切›
音›