Đọc nhanh: 切纸刀 (thiết chỉ đao). Ý nghĩa là: Dao rọc giấy.
切纸刀 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Dao rọc giấy
符合标准:GB/T 1671-2002
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 切纸刀
- 这是 五刀 白纸
- Đây là năm xấp giấy trắng.
- 他 给 一些 为 报纸 专栏 ` 写 ' 文章 的 体育界 名人 做 捉刀 人
- Anh ta làm người đứng ra viết bài cho một số nhân vật nổi tiếng trong giới thể thao viết cho cột báo.
- 刀 穿过 了 纸张
- Con dao đâm xuyên qua tờ giấy.
- 帮 我 买 一刀 纸好 吗 ?
- Có thể mua giúp tôi một xấp giấy được không?
- 医生 们 决定 为 他 开刀 切除 肿瘤
- Bác sĩ quyết định phẫu thuật cắt bỏ khối u cho anh ta.
- 他 在 磨刀 准备 切肉
- Anh ấy đang mài dao chuẩn bị thái thịt.
- 但 我 可以 用 解剖刀 试着 切掉
- Nhưng tôi có thể thử cắt các phần mũ bằng dao mổ của mình.
- 正如 他 所 指出 的 那样 , 一切 反动派 都 是 纸老虎
- Như ông ta đã chỉ ra, tất cả các phe phản động đều chỉ là con hổ giấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺈›
刀›
切›
纸›