Đọc nhanh: 分居 (phân cư). Ý nghĩa là: ở riêng; ra riêng; sống riêng; phân cư. Ví dụ : - 分居另过 ở riêng. - 他们夫妻两地分居。 hai vợ chồng họ sống riêng hai nơi.
分居 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ở riêng; ra riêng; sống riêng; phân cư
一家人分开生活
- 分居 另过
- ở riêng
- 他们 夫妻 两地分居
- hai vợ chồng họ sống riêng hai nơi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 分居
- 兄弟 分居 , 自立门户
- anh em mỗi người một nơi, tự lập gia đình.
- 邻居 大娘 十分 和蔼
- Bác gái hàng xóm rất hiền hậu.
- 他们 夫妻 两地分居
- hai vợ chồng họ sống riêng hai nơi.
- 这位 邻居 十分 木
- Hàng xóm này rất chân thật.
- 两家 做 了 几辈子 邻居 , 素来 情分 好
- hai nhà là hàng xóm cả mấy đời nay, xưa nay quan hệ rất tốt.
- 儿子 结了婚 , 和 老人 分居 单过 了 , 只 在 节假日 回来
- con trai cưới vợ, ra ở riêng, chỉ có ngày lễ mới về thăm.
- 她 和 男朋友 同居 了 三年 , 后来 分手 了
- Cô và bạn trai sống với nhau được 3 năm rồi chia tay.
- 这么 巧 , 居然 又 遇到 了 , 真 有缘分 !
- Thật trùng hợp, lại gặp nhau rồi, thật có duyên!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
分›
居›