Đọc nhanh: 分局 (phân cục). Ý nghĩa là: phân cục. Ví dụ : - 她是伯利恒分局的 Cô ấy làm việc ở Bethlehem.
分局 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phân cục
如邮局或银行的分支,经常只提供总局或总行的部分服务项目
- 她 是 伯利恒 分局 的
- Cô ấy làm việc ở Bethlehem.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 分局
- 内部单位 治安 防控 网络 是 全局 社会治安 防控 体系 的 重要 组成部分
- Mạng lưới an ninh của nội bộ các đơn vị là một phần quan trọng của hệ thống kiểm soát và phòng ngừa an sinh xã hội nói chung.
- 一件 谋杀案 的 资料 分类
- Đó là cách bạn phá một vụ án giết người.
- 那 部 电影 的 结局 十分 凄恻
- Kết thúc của bộ phim đó rất đau lòng.
- 她 是 伯利恒 分局 的
- Cô ấy làm việc ở Bethlehem.
- 雪城 警察局长 拜伦 斯 五分钟 前
- Cảnh sát trưởng Syracuse, Barrows đưa một nghi phạm vào cuộc
- 东道主 队 在 6 局中 的 击球 打 得 十分 出色
- Đội chủ nhà đã đánh các quả bóng rất xuất sắc trong 6 vòng chơi.
- 局 下面 分设 三个 处
- dưới cục đặt riêng ba sở.
- 在 决胜局 中 , 双方 的 比分 紧张 激烈
- Trong ván quyết thắng, tỉ số của cả hai bên rất căng thẳng và gay cấn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
分›
局›