Đọc nhanh: 分设 (phân thiết). Ý nghĩa là: đặt riêng. Ví dụ : - 局下面分设三个处。 dưới cục đặt riêng ba sở.
分设 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đặt riêng
分别设置
- 局 下面 分设 三个 处
- dưới cục đặt riêng ba sở.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 分设
- 充分利用 空闲 设备
- hăm hở tận dụng những thiết bị để không。
- 我们 将 向 各位 介绍 分身 的 设计者
- Tôi muốn giới thiệu với bạn kiến trúc sư của Myclone.
- 这是 一个 分形 设计
- Đó là một thiết kế fractal.
- 贪污 分子 是 社会主义 建设 事业 的 蛀虫
- những phần tử tham ô là sâu mọt của sự nghiệp xây dựng chủ nghĩa xã hội.
- 局 下面 分设 三个 处
- dưới cục đặt riêng ba sở.
- 这位 老人 画 的 花卉 , 设色 十分 浓重
- hoa cỏ mà ông lão này vẽ, pha màu rất đậm.
- 贵府 的 设计 十分 独特
- Thiết kế của quý phủ rất độc đáo.
- 这家 商行 开设 了 两家 分店
- Cửa hàng này đã mở thêm hai chi nhánh nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
分›
设›