Đọc nhanh: 分租 (phân tô). Ý nghĩa là: (nông nghiệp) trồng chung, (của chủ nhà) để cho thuê một hoặc nhiều phần của tài sản, (của người thuê) để cho thuê lại một hoặc nhiều phần của tài sản.
分租 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. (nông nghiệp) trồng chung
(agriculture) sharecropping
✪ 2. (của chủ nhà) để cho thuê một hoặc nhiều phần của tài sản
(of a landlord) to rent out one or more parts of a property
✪ 3. (của người thuê) để cho thuê lại một hoặc nhiều phần của tài sản
(of a tenant) to sublet one or more parts of a property
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 分租
- 一 微米 等于 百万分之一 米
- Một micromet bằng một phần triệu mét.
- 默哀 三分钟
- Mặc niệm ba phút
- 一件 谋杀案 的 资料 分类
- Đó là cách bạn phá một vụ án giết người.
- 一家人 分 在 两下 里 住
- người trong một gia đình phân ra ở hai nơi.
- 我们 应该 一起 分摊 房租
- Chúng ta nên cùng nhau chia sẻ tiền thuê nhà.
- 一 小时 等于 六十 分钟
- Một giờ bằng sáu mươi phút.
- 一 又 二分之一
- một rưỡi.
- 一壮 的 时间 大约 是 五分钟
- Một lần đốt kéo dài khoảng năm phút.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
分›
租›