分租 fēn zū
volume volume

Từ hán việt: 【phân tô】

Đọc nhanh: 分租 (phân tô). Ý nghĩa là: (nông nghiệp) trồng chung, (của chủ nhà) để cho thuê một hoặc nhiều phần của tài sản, (của người thuê) để cho thuê lại một hoặc nhiều phần của tài sản.

Ý Nghĩa của "分租" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

分租 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. (nông nghiệp) trồng chung

(agriculture) sharecropping

✪ 2. (của chủ nhà) để cho thuê một hoặc nhiều phần của tài sản

(of a landlord) to rent out one or more parts of a property

✪ 3. (của người thuê) để cho thuê lại một hoặc nhiều phần của tài sản

(of a tenant) to sublet one or more parts of a property

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 分租

  • volume volume

    - 微米 wēimǐ 等于 děngyú 百万分之一 bǎiwànfēnzhīyī

    - Một micromet bằng một phần triệu mét.

  • volume volume

    - 默哀 mòāi 三分钟 sānfēnzhōng

    - Mặc niệm ba phút

  • volume volume

    - 一件 yījiàn 谋杀案 móushāàn de 资料 zīliào 分类 fēnlèi

    - Đó là cách bạn phá một vụ án giết người.

  • volume volume

    - 一家人 yījiārén fēn zài 两下 liǎngxià zhù

    - người trong một gia đình phân ra ở hai nơi.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 一起 yìqǐ 分摊 fēntān 房租 fángzū

    - Chúng ta nên cùng nhau chia sẻ tiền thuê nhà.

  • volume volume

    - 小时 xiǎoshí 等于 děngyú 六十 liùshí 分钟 fēnzhōng

    - Một giờ bằng sáu mươi phút.

  • volume volume

    - yòu 二分之一 èrfēnzhīyī

    - một rưỡi.

  • volume volume

    - 一壮 yīzhuàng de 时间 shíjiān 大约 dàyuē shì 五分钟 wǔfēnzhōng

    - Một lần đốt kéo dài khoảng năm phút.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đao 刀 (+2 nét)
    • Pinyin: Fēn , Fèn
    • Âm hán việt: Phân , Phần , Phận
    • Nét bút:ノ丶フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:CSH (金尸竹)
    • Bảng mã:U+5206
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+5 nét)
    • Pinyin: Jū , Zū
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HDBM (竹木月一)
    • Bảng mã:U+79DF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao