Đọc nhanh: 分岔 (phân xá). Ý nghĩa là: mở rộng chi nhánh; mở chi nhánh. Ví dụ : - 顺着这条大路走,在路的分岔口向右拐。 Theo con đường lớn này, rẽ phải tại ngã ba trên đường.
分岔 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mở rộng chi nhánh; mở chi nhánh
适用于能比作树木长出枝条的任何发展或伸出物,也适用于能比作树干的主岔的某种分裂的生长物
- 顺着 这 条 大路 走 , 在 路 的 分岔 口向 右 拐
- Theo con đường lớn này, rẽ phải tại ngã ba trên đường.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 分岔
- 一 微米 等于 百万分之一 米
- Một micromet bằng một phần triệu mét.
- 默哀 三分钟
- Mặc niệm ba phút
- 一件 谋杀案 的 资料 分类
- Đó là cách bạn phá một vụ án giết người.
- 一家人 分 在 两下 里 住
- người trong một gia đình phân ra ở hai nơi.
- 顺着 这 条 大路 走 , 在 路 的 分岔 口向 右 拐
- Theo con đường lớn này, rẽ phải tại ngã ba trên đường.
- 一 小时 等于 六十 分钟
- Một giờ bằng sáu mươi phút.
- 一 又 二分之一
- một rưỡi.
- 一壮 的 时间 大约 是 五分钟
- Một lần đốt kéo dài khoảng năm phút.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
分›
岔›