Đọc nhanh: 分句 (phân câu). Ý nghĩa là: phân câu.
分句 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phân câu
语法上指复句里划分出来的相当于单句的部分分句和分句之间一般有停顿,在书面上用逗号或者分号表示分句和分句在意义上有一定的联系,常用一些关联词语 (连词、有关联作用的副词或词组) 来 连接,如:天晴了,雪也化了
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 分句
- 几句话 她 就让 他 安分 了 下来
- Chỉ vào câu nói, cô ấy làm anh ấy phải an phận.
- 几句话 , 他 说 得 十分 硬朗
- chỉ mấy câu, anh ấy nói rất có sức mạnh.
- 你 好好 掂量 掂量 老师 这句 话 的 分量
- anh hãy cân nhắc câu nói của thầy.
- 这是 并列 的 两个 分句
- đây là hai phân câu đồng đẳng
- 这句 话 十分 入耳
- câu này nghe rất lọt tai.
- 一句 话触 到 他 的 痛处
- chỉ một câu nói mà đã đụng vào nỗi đau của anh ấy.
- 一个 银行 经理 在 街上 跳舞 那 是 颇 失 身分 的
- Một người quản lý ngân hàng đang nhảy múa trên đường phố, điều đó thật là mất mặt!
- 一句 话 把 屋子里 的 人 都 引得 笑 起来
- một câu nói làm cho mọi người trong phòng cười ồ lên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
分›
句›