Đọc nhanh: 分光 (phân quang). Ý nghĩa là: nhiễu xạ (ánh sáng).
分光 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhiễu xạ (ánh sáng)
diffraction (of light)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 分光
- 种子 需要 阳光 和 水分
- Hạt giống cần ánh sáng và nước.
- 一天 的 时光 白白浪费 了
- Uổng phí cả 1 ngày trời.
- 镀金 塔 的 顶尖 在 阳光 下 十分 耀眼
- Đỉnh tháp mạ vàng lấp lánh dưới ánh mặt trời vô cùng chói lòa.
- 屋里 灯光 十分 朗亮
- Ánh sáng trong phòng rất sáng sủa.
- 这里 自然风光 十分 独特
- Phong cảnh tự nhiên ở đây rất độc đáo.
- 太阳光 十分 强烈
- ánh sáng mặt trời mãnh liệt.
- 那段 时光 十分 美好
- Khoảng thời gian đó thật đẹp.
- 一个 银行 经理 在 街上 跳舞 那 是 颇 失 身分 的
- Một người quản lý ngân hàng đang nhảy múa trên đường phố, điều đó thật là mất mặt!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
光›
分›