Đọc nhanh: 刀柄 (đao bính). Ý nghĩa là: cán dao; chuôi dao; cay, nạm dao.
刀柄 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cán dao; chuôi dao; cay
刀的把手
✪ 2. nạm dao
比喻把柄也说刀把子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 刀柄
- 他握 着 刀柄
- Anh ấy nắm cán dao.
- 他 送给 我 一 柄 刀
- Anh ấy tặng tôi một con dao.
- 这 柄 朴刀 做工 精细
- Cây phác đao này được chế tác tinh xảo.
- 那 柄 朴刀 透着 寒光
- Cây phác đao đó toát ra ánh sáng lạnh.
- 他 想 柄 国 , 为 人民 服务
- Anh ta muốn nắm việc nước, phục vụ nhân dân.
- 他 手握 朴刀 准备 战
- Anh ấy cầm phác đao chuẩn bị chiến đấu.
- 亮 锃 锃 的 铡刀
- dao sắt sáng loáng.
- 他 在 磨刀 准备 切肉
- Anh ấy đang mài dao chuẩn bị thái thịt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺈›
刀›
柄›