Đọc nhanh: 刀刀见血 (đao đao kiến huyết). Ý nghĩa là: miệng lưỡi sắc sảo; lý lẽ sắc bén.
刀刀见血 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. miệng lưỡi sắc sảo; lý lẽ sắc bén
比喻说话厉害
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 刀刀见血
- 我 看见 他 在 磨刀
- Tôi thấy anh ấy đang mài dao.
- 三角 刮刀
- dao gọt ba cạnh.
- 一把 亮光光 的 镰刀
- một chiếc liềm sáng loáng.
- 路见不平 , 拔刀相助
- giữa đường gặp chuyện bất bình, rút dao tương trợ (ra tay cứu giúp)
- 刀割 中 了 他 的 脖子 , 血 不断 涌出来
- Con dao cứa vào cổ anh ấy, máu không ngừng tuôn ra.
- 他 不会 使 刀叉 , 所以 不敢 去 吃 西餐 , 生怕 丢份
- Vì không biết cách dùng dao nĩa, nên anh ấy không dám đến nhà hàng Tây ăn, chỉ sợ quê mặt
- 刀锋 让 我 的 手 流血 了
- Mũi dao làm tay tôi bị chảy máu.
- 人为刀俎 , 我为鱼肉
- thân phận như cá nằm trên thớt (người là dao thớt, ta là cá thịt)
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺈›
刀›
血›
见›