Đọc nhanh: 刀剑 (đao kiếm). Ý nghĩa là: thanh kiếm, gươm đao; đao kiếm. Ví dụ : - 你有收藏刀剑吗 Bạn có một bộ sưu tập kiếm?
刀剑 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thanh kiếm
sword
- 你 有 收藏 刀剑 吗
- Bạn có một bộ sưu tập kiếm?
✪ 2. gươm đao; đao kiếm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 刀剑
- 刀枪剑戟
- khí giới.
- 你 有 收藏 刀剑 吗
- Bạn có một bộ sưu tập kiếm?
- 刀剑 有 利钝
- dao có cái cùn cái bén.
- 他 把 月亮 形容 成 一把 镰刀
- Anh ấy miêu tả mặt trăng như một cây liềm.
- 他 手握 朴刀 准备 战
- Anh ấy cầm phác đao chuẩn bị chiến đấu.
- 为了 一杯 冰沙 跟 五个 天主教 学生妹 动刀 打架
- Cuộc chiến bằng dao với năm nữ sinh Công giáo trên một slushie.
- 他 不会 使 刀叉 , 所以 不敢 去 吃 西餐 , 生怕 丢份
- Vì không biết cách dùng dao nĩa, nên anh ấy không dám đến nhà hàng Tây ăn, chỉ sợ quê mặt
- 他 在 磨刀 准备 切肉
- Anh ấy đang mài dao chuẩn bị thái thịt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺈›
刀›
剑›