Đọc nhanh: 刀郎 (đao lang). Ý nghĩa là: Dolan, một người dân ở lưu vực Tarim, Tân Cương, còn được gọi là 多 郎.
刀郎 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Dolan, một người dân ở lưu vực Tarim, Tân Cương, còn được gọi là 多 郎
Dolan, a people of the Tarim Basin, Xinjiang, also known as 多郎
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 刀郎
- 长于 刀笔
- giỏi viết đơn kiện
- 他握 着 刀柄
- Anh ấy nắm cán dao.
- 他 把 月亮 形容 成 一把 镰刀
- Anh ấy miêu tả mặt trăng như một cây liềm.
- 他 手握 朴刀 准备 战
- Anh ấy cầm phác đao chuẩn bị chiến đấu.
- 他 引刀 直指 敌人
- Anh ta rút dao chỉ thẳng vào kẻ địch.
- 他 在 磨刀 准备 切肉
- Anh ấy đang mài dao chuẩn bị thái thịt.
- 他 拿 着 赦免令 赶到 刑场 大叫 刀下留人
- Anh ta nhận lệnh ân xá và lao đến nơi hành quyết, hét lên giơ cao đánh khẽ
- 五郎 怎么 会 觉得 我能 拿出 这么 一大笔钱
- Làm thế quái nào mà Goro lại mong tôi kiếm được loại tiền như vậy?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺈›
刀›
郎›