Đọc nhanh: 刀兵 (đao binh). Ý nghĩa là: việc binh đao; chiến tranh; binh đao; cung đao, đao binh, binh qua. Ví dụ : - 动刀兵 động binh đao. - 刀兵之灾 hoạ chiến tranh; hoạ binh đao
刀兵 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. việc binh đao; chiến tranh; binh đao; cung đao
泛指武器,转指战事
- 动 刀兵
- động binh đao
- 刀兵 之灾
- hoạ chiến tranh; hoạ binh đao
✪ 2. đao binh
✪ 3. binh qua
兵器, 指战争
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 刀兵
- 动 刀兵
- động binh đao
- 不 动 兵戈
- không dùng đến chiến tranh; không động binh qua
- 刀兵 之灾
- hoạ chiến tranh; hoạ binh đao
- 士兵 们 用 大砍刀 乱砍 森林 中 的 矮树丛
- Những người lính chặt cây bụi trong rừng bằng dao rựa.
- 平民 弓箭 兵 装备 猎弓 和 短刀 表现 平平 不能 寄予 过高 期望
- Các cung thủ dân sự được trang bị cung tên săn bắn và dao ngắn, biểu hiện bình thường, không thể kì vọng quá cao
- 那个 法西斯 士兵 把 刺刀 刺入 那人 的 身体
- Người lính phát xít đã đâm dao vào cơ thể người đó.
- 指挥官 要求 士兵 们 上 刺刀
- Chỉ huy yêu cầu các binh sĩ lắp lưỡi lê.
- 乒乓球队 正 抓紧 赛前 练兵
- đội bóng bàn đang ráo riết tập luyện trước trận đấu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兵›
⺈›
刀›