Đọc nhanh: 函索 (hàm tác). Ý nghĩa là: yêu cầu văn hoá phẩm; xin tài liệu (qua thư). Ví dụ : - 本公司备有产品说明书,函索即寄。 Công ty chúng tôi có sách hướng dẫn về sản phẩm, sẽ gửi kèm nếu có yêu cầu.
函索 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. yêu cầu văn hoá phẩm; xin tài liệu (qua thư)
用通信方式索取 (宣传品、资料等)
- 本 公司 备有 产品 说明书 , 函索 即 寄
- Công ty chúng tôi có sách hướng dẫn về sản phẩm, sẽ gửi kèm nếu có yêu cầu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 函索
- 麻索
- dây đay.
- 他 在 房间 里 磕磕绊绊 地 摸索 电灯 的 开关
- Anh ta vụng về trong phòng, mò mẫm tìm công tắc đèn.
- 他 向 公司 提出 索赔
- Anh ấy yêu cầu công ty bồi thường.
- 本 公司 备有 产品 说明书 , 函索 即 寄
- Công ty chúng tôi có sách hướng dẫn về sản phẩm, sẽ gửi kèm nếu có yêu cầu.
- 我 已 去函 索取 商品目录
- Tôi đã viết thư để đòi hỏi danh mục sản phẩm.
- 他 喜欢 探索 事物 的 本质
- Anh ấy thích khám phá bản chất của sự vật.
- 他 在 搜索 失踪 的 人
- Anh ấy đang tìm kiếm người mất tích.
- 他们 将 把 探索 追寻 到底
- Họ sẽ theo đuổi sự khám phá đến cùng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
函›
索›