Đọc nhanh: 出营 (xuất doanh). Ý nghĩa là: Ra khỏi trại, chỉ người lính được ra khỏi quân đội..
出营 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ra khỏi trại, chỉ người lính được ra khỏi quân đội.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出营
- 一出 京戏
- Một vở kinh kịch.
- 一出 胡同 , 顶头 碰上 了 李大妈
- Vừa ra khỏi ngõ, tôi đã đụng phải dì Lý.
- 一刻钟 后 出发 吧
- Hãy xuất phát sau 15 phút.
- 一切 就 像 它 本身 呈现 出来 的 一样
- Tất cả là theo cách mà nó thể hiện.
- 黎明前 , 这个 负伤 的 男人 被 神秘 地带 出 了 庄园 宅邸
- Trước khi bình minh, người đàn ông bị thương này được đưa ra khỏi biệt thự một cách bí ẩn.
- 经营不善 , 旅游业 出现 滑坡
- kinh tế khó khăn, du lịch cũng có chiều hướng giảm.
- 一 出手 就 给 他 两块钱
- vừa lấy ra, liền đưa cho nó hai đồng.
- 一个 早市 有 三千元 的 营业额
- bán buổi sáng được 3.000 đồng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
出›
营›