Đọc nhanh: 出水口 (xuất thuỷ khẩu). Ý nghĩa là: cửa thoát nước, đầu ra nước.
出水口 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cửa thoát nước
drainage outlet
✪ 2. đầu ra nước
water outlet
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出水口
- 一言既出 , 驷马难追 ( 形容 话 说 出口 , 无法 再 收回 )
- nhất ngôn kí xuất, tứ mã nan truy.
- 水从 洞口 流出
- Nước chảy ra từ lỗ.
- 他们 密封 了 所有 出口
- Họ đã bịt kín tất cả các lối ra.
- 他 喝水 发出 嗗 嗗 声
- Anh ấy uống nước phát ra tiếng ực ực.
- 上课 的 铃声 响 了 , 他 还 对 着 窗口 出神
- chuông vào lớp đã vang lên mà anh ấy vẫn còn đứng bên cửa sổ bàng hoàng.
- 他 从 帆布袋 里 拿出 了 一个 金属 水瓶
- Anh lấy ra một chai nước bằng kim loại từ trong túi vải canvas..
- 从 那 惯常 的 动作 上 , 可以 看出 他 是 个 熟练 的 水手
- qua những động tác thành thục đó, có thể thấy được anh ấy là một thuỷ thủ điêu luyện.
- 下午 三时 我们 在 大门口 取齐 , 一块儿 出发
- ba giờ chiều, chúng ta tập họp ở trước cổng đề cùng xuất phát.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
出›
口›
水›