Đọc nhanh: 出士 (xuất sĩ). Ý nghĩa là: Ra làm quan..
出士 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ra làm quan.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出士
- 巴士 按时 出发
- Xe buýt khởi hành đúng giờ.
- 出征 的 战士
- những chiến sĩ ra trận.
- 战士 们 勇敢 地 出征
- Các chiến sĩ dũng cảm xuất chinh.
- 中士 表现 十分 出色
- Trung sĩ thể hiện rất xuất sắc.
- 科甲 出身 ( 清代 称 考上 进士 , 举人 的 人为 科甲 出身 )
- xuất thân trong hàng khoa bảng.
- 老太婆 一个个 地 数出 三十 便士 给 了 售货员
- Người phụ nữ già từng đếm từng xuống ba mươi xu và đưa cho người bán hàng.
- 为了 富国强兵 有识之士 纷纷 提出 变法
- Để làm cho đất nước ngày một mạnh mẽ hơn, những học sĩ đã lần lượt đề xuất ra những cải cách.
- 就 好像 波士顿 出现 了 开膛手 杰克
- Nó giống như Jack the Ripper tìm thấy Boston.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
出›
士›