Đọc nhanh: 出口量 (xuất khẩu lượng). Ý nghĩa là: Lượng xuất khẩu.
出口量 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lượng xuất khẩu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出口量
- 现在 公司 出口 毛绒玩具 数量 很少
- Hiện tại công ty xuất khẩu gấu bông số lượng rất ít.
- 一言既出 , 驷马难追 ( 形容 话 说 出口 , 无法 再 收回 )
- nhất ngôn kí xuất, tứ mã nan truy.
- 他 从事 进出口 贸易
- Anh ấy làm thương mại xuất nhập khẩu.
- 他 从 口袋 里 掏出 一条 绳子
- Anh ấy lấy một sợi dây trong túi
- 他 出口 就是 好话
- Anh ấy nói ra là lời hay.
- 一个 大批量 出售 货物 的 商人 被称作 批发商
- Người buôn bán hàng hóa với số lượng lớn được gọi là người bán buôn
- 上课 的 铃声 响 了 , 他 还 对 着 窗口 出神
- chuông vào lớp đã vang lên mà anh ấy vẫn còn đứng bên cửa sổ bàng hoàng.
- 下午 三时 我们 在 大门口 取齐 , 一块儿 出发
- ba giờ chiều, chúng ta tập họp ở trước cổng đề cùng xuất phát.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
出›
口›
量›