Đọc nhanh: 凸透镜 (đột thấu kính). Ý nghĩa là: thấu kính lồi; thấu kính hội tụ; kính lúp; mặt gương lồi. Ví dụ : - 他用一面凸透镜把阳光在纸上聚成焦点。 Anh ta sử dụng một ống kính lồi để tập trung ánh sáng mặt trời thành một điểm tiêu tại trên giấy.
凸透镜 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thấu kính lồi; thấu kính hội tụ; kính lúp; mặt gương lồi
透镜的一种,中央比四周厚,平行光线透过后,向轴线的方向折射聚集于一点上物体放在焦点以内,由另一侧看去就得一个放大的虚像远视眼镜的镜片就属于这个类型也 叫会聚透镜,通称放大镜
- 他 用 一面 凸透镜 把 阳光 在 纸 上 聚成 焦点
- Anh ta sử dụng một ống kính lồi để tập trung ánh sáng mặt trời thành một điểm tiêu tại trên giấy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 凸透镜
- 凸透镜 可以 聚焦 光线
- Thấu kính lồi có thể hội tụ ánh sáng.
- 这 是 面 凸面镜
- Đây là gương lồi.
- 发散透镜
- thấu kính phân kỳ
- 他 用 一面 凸透镜 把 阳光 在 纸 上 聚成 焦点
- Anh ta sử dụng một ống kính lồi để tập trung ánh sáng mặt trời thành một điểm tiêu tại trên giấy.
- 他 在 镜头 前 很 别扭
- Anh ấy không quen khi đứng trước ống kính.
- 从 门缝 儿里 透出 一丝 光
- Từ khe cửa sổ lóe ra một tia sáng.
- 他 分析 得 很 辟 透
- Anh ấy phân tích rất thấu đáo.
- 他 吃透 了 这 本书 的 内容
- Anh ấy đã hiểu rõ nội dung của cuốn sách này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
凸›
透›
镜›