Đọc nhanh: 凶犯 (hung phạm). Ý nghĩa là: hung phạm; tên tội phạm.
凶犯 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hung phạm; tên tội phạm
行凶的罪犯
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 凶犯
- 饥饿 的 狮子 变得 非常 凶猛
- Sư tử đói bụng trở nên rất hung dữ.
- 人 不犯 我 , 我 不 犯人
- người không đụng đến ta, thì ta không đụng đến người.
- 这个 凶手 不是 纵火犯
- Anh chàng này không phải là một kẻ đốt phá.
- 不要 侵犯 他人 权益
- Đừng xâm phạm quyền lợi của người khác.
- 也就是说 嫌犯
- Vì vậy, nó có nghĩa là hủy đăng ký
- 买卖 烟土 是 犯法
- Mua bán thuốc phiện là phạm pháp.
- 仅 有 犯罪 嫌疑人 的 口供 不足以 作为 定罪 凭证
- Chỉ lời thú tội của nghi phạm thì chưa đủ bằng chứng buộc tội.
- 为 这么 点 小事 犯得着 再 去 麻烦 人 吗
- chút việc nhỏ này cần gì phải làm phiền đến người khác?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
凶›
犯›