Đọc nhanh: 凶器 (hung khí). Ý nghĩa là: hung khí. Ví dụ : - 所有等位基因频率都与凶器上 Không có tần số alen nào tương ứng. - 他认为这些凶器是死者虚荣心的象征 Anh ta coi những vũ khí này là biểu tượng cho sự phù phiếm của nạn nhân.
凶器 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hung khí
行凶时所用的器具
- 所有 等位基因 频率 都 与 凶器 上
- Không có tần số alen nào tương ứng
- 他 认为 这些 凶器 是 死者 虚荣心 的 象征
- Anh ta coi những vũ khí này là biểu tượng cho sự phù phiếm của nạn nhân.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 凶器
- 中提琴 是 一种 弦乐器
- Trống câu này sang "Trung địch cầm là một loại nhạc cụ dây."
- 互联网 浏览器
- Trình duyệt Internet.
- 齿轮 带动 了 机器 运转
- Bánh răng làm cho máy móc hoạt động.
- 所有 等位基因 频率 都 与 凶器 上
- Không có tần số alen nào tương ứng
- 今天上午 , 张 先生 对 飞行器 大发 高论 , 说 得 烦死人
- Sáng nay, ông Zhang đã nói lớn về chiếc máy bay, điều đó gây khó chịu.
- 人 体内 的 器官 很 复杂
- Các bộ phận trong cơ thể rất phức tạp.
- 今年 厂里 要 添 不少 机器 , 用项 自然 要 增加 一些
- năm nay trong xưởng sản xuất phải mua thêm một ít nông cụ, chi phí đương nhiên phải tăng thêm một chút.
- 他 认为 这些 凶器 是 死者 虚荣心 的 象征
- Anh ta coi những vũ khí này là biểu tượng cho sự phù phiếm của nạn nhân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
凶›
器›