Đọc nhanh: 凯 (khải). Ý nghĩa là: thắng lợi; chiến thắng, bài ca chiến thắng, họ Khải. Ví dụ : - 他们赢得了凯旋。 Họ đã giành chiến thắng.. - 凯旋的日子终于来了。 Ngày chiến thắng cuối cùng đã đến.. - 这首凯歌非常动听。 Bài ca chiến thắng này rất hay.
凯 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. thắng lợi; chiến thắng
凯旋
- 他们 赢得 了 凯旋
- Họ đã giành chiến thắng.
- 凯旋 的 日子 终于 来 了
- Ngày chiến thắng cuối cùng đã đến.
✪ 2. bài ca chiến thắng
军队打了胜仗后所奏的乐曲
- 这首 凯歌 非常 动听
- Bài ca chiến thắng này rất hay.
- 她 的 歌曲 是 一首 凯歌
- Bài hát của cô ấy là một bài ca chiến thắng.
✪ 3. họ Khải
姓
- 凯 先生 是 我 的 邻居
- Ông Khải là hàng xóm của tôi.
凯 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chiến thắng; vinh quang
凯
- 他 看起来 很 凯旋
- Anh ấy trông rất vinh quang.
- 她 感觉 非常 凯旋
- Cô ấy cảm thấy rất vinh quang.
- 他 带 着 凯旋 的 笑容
- Anh ấy mang nụ cười chiến thắng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 凯
- 凯瑟琳 · 希尔 是 爱伦
- Đồi Kathryn là tên của Ellen
- 凯尔 · 斯诺 得到 公平 审判
- Kyle Snow được xét xử công bằng?
- 凯撒 在 西元前 五十年 时 征服 高卢
- Caesar chinh phục Gaul vào năm 50 trước công nguyên.
- 凯特 没有 醉
- Kate không say.
- 高唱 凯歌 而 归
- hát vang bài ca chiến thắng trở về.
- 凯旋 的 日子 终于 来 了
- Ngày chiến thắng cuối cùng đã đến.
- 凯恩 律师 事务所 那些 人
- Công ty luật của Kane và các cộng sự.
- 全市 居民 倾城而出 迎接 凯旋 球队
- Toàn bộ cư dân thành phố đổ ra đón đội bóng trở về sau chiến thắng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
凯›