Đọc nhanh: 凤仙 (phượng tiên). Ý nghĩa là: cây bóng nước; cây lá móng。植物名。鳳仙花科鳳仙花屬,一年生草本。莖直立,葉互生,狹披針形,有鋸齒,夏日開紅白等色之花。蒴果圓形而尖,熟則裂開,彈出褐色種子十余粒。除供觀賞外,種子、根、莖均 可入藥。亦稱為 "鳳仙子"、 "指甲花"、 "指甲草"、 "羽客"。.
凤仙 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cây bóng nước; cây lá móng。植物名。鳳仙花科鳳仙花屬,一年生草本。莖直立,葉互生,狹披針形,有鋸齒,夏日開紅白等色之花。蒴果圓形而尖,熟則裂開,彈出褐色種子十余粒。除供觀賞外,種子、根、莖均 可入藥。亦稱為 "鳳仙子"、 "指甲花"、 "指甲草"、 "羽客"。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 凤仙
- 仙女 般 美丽
- Đẹp như tiên nữ.
- 龙翔凤翥
- rồng bay phượng múa.
- 八仙桌
- bàn bát tiên
- 你 专属 的 冬日 仙境
- Xứ sở thần tiên mùa đông của riêng bạn.
- 仙人 生活 在 太虚 之中
- Nhân vật tiên sinh sống trong thế giới hư không.
- 你 那 只 狗 竟然 把 我 的 水仙花 全给 扒 出来 了
- Con chó của bạn đã gặm phá hết các cây hoa thủy tiên của tôi.
- 传说 我们 这儿 是 凤凰 飞落 的 地方 是 风水宝地
- Tương truyền, chỗ chúng tôi đây là nơi phượng bay xuống và chính là bảo địa phong thủy.
- 院子 里种 的 无非 是 凤仙花 和 鸡冠花
- trong sân chỉ trồng hoa màu gà và hoa phụng tiên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
仙›
凤›