Đọc nhanh: 凡近 (phàm cận). Ý nghĩa là: kiến thức nông cạn.
凡近 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kiến thức nông cạn
才识平庸浅薄
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 凡近
- 饭馆 离得 很 近
- Nhà hàng cách rất gần.
- 中国 东部 跟 朝鲜 接壤 , 跟 日本 邻近
- Phía Đông của Trung Quốc tiếp giáp với Triều Tiên, tiếp cận với Nhật Bản.
- 丝绸之路 长达近 6500 公里
- Con đường tơ lụa dài gần 6.500 km.
- 两辆车 一经 很近 了 , 避得开 吗 ?
- Hai chiếc xe đã rất gần rồi, có tránh được không?
- 伊凡 最近 就 在 那
- Đó là nơi hiện tại của Ivan.
- 中共中央 委员会 最近 发布 了 相关 指导 纲要
- Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc gần đây đã ban hành các hướng dẫn liên quan.
- 中午 我 想 去 吃 盒饭 , 最近 新开 了 一家
- Buổi trưa tôi muốn đi ăn cơm hộp ,gần đây có quán vừa mở.
- 中国 有 将近 四千年 的 有 文字 可考 的 历史
- Chữ viết Trung Quốc có gần bốn ngàn năm lịch sử.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
凡›
近›