Đọc nhanh: 几 (kỉ.ỷ.kỷ.ki.ky.kì.cơ). Ý nghĩa là: mấy (hỏi số lượng bao nhiêu), mấy; vài (biểu thị một số không xác định từ hai đến chín), mấy; vài (thay thế con số nhất định). Ví dụ : - 几人参加了活动。 Có mấy người tham gia sự kiện.. - 这件事几天能办好? Việc này bao nhiêu ngày có thể hoàn thành.. - 他有几件衣服破了。 Anh ấy có vài cái áo bị rách.
几 khi là Số từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. mấy (hỏi số lượng bao nhiêu)
用来询问数目的多少
- 几人 参加 了 活动
- Có mấy người tham gia sự kiện.
- 这件 事 几天 能 办好 ?
- Việc này bao nhiêu ngày có thể hoàn thành.
✪ 2. mấy; vài (biểu thị một số không xác định từ hai đến chín)
表示二至九之间的不定的数目
- 他 有 几件 衣服 破 了
- Anh ấy có vài cái áo bị rách.
- 她 养 了 几只 小猫
- Cô ấy nuôi mấy con mèo con.
✪ 3. mấy; vài (thay thế con số nhất định)
在具体的上下文里;代替某个确定的数目
- 会议 还有 几分钟 开始
- Cuộc họp sẽ bắt đầu sau vài phút nữa.
- 我 买 了 几本书 送 你
- Tôi đã mua vài cuốn sách để tặng bạn.
✪ 4. ngày nào
儿化后用于询问哪一天
- 你 几儿 打算 搬家 ?
- Bạn chuyển nhà vào ngày nào?
- 考试 几儿 才能 报名 ?
- Ngày nào có thể đăng ký thi?
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 几
✪ 1. 几 + Lượng từ + Danh từ
mấy/bao nhiêu cái gì đó
- 桌子 上 有 几本书 ?
- Có bao nhiêu cuốn sách trên bàn?
- 这个 孩子 今年 几岁 了 ?
- Đứa bé này năm nay bao nhiêu tuổi?
So sánh, Phân biệt 几 với từ khác
✪ 1. 几 vs 多少
Giống:
- "几" và "多少" đều là đại từ nghi vấn, dùng để hỏi số lượng.
Khác:
- "多少" để hỏi không thể đi kèm với lượng từ, khi dùng "几" để hỏi bắt buộc phải đi kèm với lượng từ.
- "多少" hỏi số lượng ước tính lớn hơn 10.
"几" dùng hỏi số lượng ước tính dưới 10.
- "多少" chỉ có thể đứng trước 个、万、亿.
"几" chỉ có thể đứng trước, 个、百、千、万、...
- "多少" còn có thể biểu thị "rất nhiều, quá trời".
"几" có thể biểu thị "mấy, vài"
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 几
- 风暴 带有 强风 或 狂风 但 很少 或 几乎 无雨 的 一种 风暴
- Một loại cơn bão có gió mạnh hoặc gió mạnh nhưng ít mưa hoặc gần như không mưa.
- 三年五载 ( 几年 )
- dăm ba năm.
- 下雨 几个 小时 还 不停
- Mưa rơi mấy tiếng vẫn không ngừng.
- 上 大学 时 , 我 打过 几次 工
- Khi học đại học, tôi đã đi làm thuê vài lần.
- 一连 好 几天 都 闹 天儿 , 好容易 才 遇见 这么 一个 晴天 儿
- mấy ngày liền thời tiết xấu, khó khăn lắm mới có một ngày đẹp trời như thế này.
- 下个星期 三是 几号 ?
- Thứ tư tuần sau là ngày mấy?
- 下 学 期开 哪 几门 课 , 教研室 正在 研究
- học kỳ sau dạy môn nào thì phòng giáo vụ đang nghiên cứu.
- 上楼 时间 通常 是 在 登记 后 的 几分钟 之内
- Thời gian lên phòng thường là trong vài phút sau khi làm thủ tục đăng ký.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
几›