Đọc nhanh: 减肥药 (giảm phì dược). Ý nghĩa là: Thuốc viên làm thon người.
减肥药 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thuốc viên làm thon người
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 减肥药
- 他 努力 减肥 , 反而 变胖
- Anh ấy cố gắng giảm cân, ngược lại lại tăng cân.
- 她 宁可 不 吃饭 , 也 要 减肥
- Cô ấy thà không ăn cũng phải giảm cân.
- 我 跟 医生 保证 , 一定 减肥
- Tôi cam đoan với bác sĩ nhất định sẽ giảm béo.
- 她 每天 节食 减肥
- Cô ấy hàng ngày ăn kiêng để giảm cân.
- 他 多 吃 , 反而 减肥 成功
- Anh ấy ăn nhiều, ngược lại lại giảm cân thành công.
- 她 每天 坚持 减肥 运动
- Cô ấy kiên trì tập thể dục để giảm cân.
- 她 倒 想 吃 甜点 , 但 正在 减肥
- Cô ấy thật sự muốn ăn món tráng miệng, nhưng cô ấy đang giảm cân.
- 从 今天 开始 我们 减肥
- Từ hôm nay chúng ta bắt đầu giảm cân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
减›
肥›
药›