Đọc nhanh: 减政 (giảm chính). Ý nghĩa là: giảm chính.
减政 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giảm chính
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 减政
- 政府 争取 减少 失业率
- Chính phủ nỗ lực giảm tỷ lệ thất nghiệp.
- 人们 期望 财政 大臣 公布 在 本 年度预算 中 削减 税收
- Mọi người mong đợi Bộ trưởng Tài chính công bố việc cắt giảm thuế trong ngân sách năm nay.
- 中国 采用 闭关锁国 的 政策
- Trung Quốc áp dụng chính sách bế quan tỏa cảng.
- 中央 发布 了 新 政策
- Trung ương đã ban hành chính sách mới.
- 政府 想方设法 减轻 农民 的 负担
- Chính phủ đang tìm mọi cách để giảm bớt gánh nặng cho nông dân.
- 政府 试图 阻止 资源 的 减少
- Chính phủ cố gắng ngăn chặn việc giảm nguồn tài nguyên.
- 专制政府 的 死穴 就 在于 其治下 民众 的 情绪 没有 一个 宣泄 口
- Điểm chết người của chính quyền chuyên chế là không có lối thoát cho cảm xúc của người dân dưới sự cai trị của nó.
- 经济 环保 政策 的 实施 对于 减少 环境污染 和 促进 可 持续 发展 至关重要
- Việc thực thi chính sách kinh tế và môi trường có ý nghĩa quan trọng để giảm thiểu ô nhiễm môi trường và thúc đẩy phát triển bền vững.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
减›
政›