Đọc nhanh: 减振器 (giảm chấn khí). Ý nghĩa là: Giảm xóc.
减振器 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Giảm xóc
减震器,英文]shock absorber ,是为加速车架与车身振动的衰减,以改善汽车的行驶平顺性(舒适性)的器具,在大多数汽车的悬架系统内部装有减震器。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 减振器
- 中提琴 是 一种 弦乐器
- Trống câu này sang "Trung địch cầm là một loại nhạc cụ dây."
- 乐器 的 节奏 很 稳定
- Nhịp điệu của nhạc cụ rất ổn định.
- 上 月 收入 有所 减少
- Thu nhập tháng trước có giảm bớt.
- 机器 发出 振响
- Máy móc phát ra tiếng rung.
- 这台 机器 的 振动 幅度 很大
- Biên độ rung của máy này rất lớn.
- 减震器 是 为 加速 车架 与 车身 振动 的 衰减 , 以 改善 汽车 的 行驶 平顺 性
- Giảm xóc là để tăng tốc độ giảm rung của khung và thân xe để cải thiện sự thoải mái khi lái xe.
- 之前 跟 他们 说 过 该 装个 调光器
- Tôi cầu xin họ đưa vào một bộ điều chỉnh độ sáng.
- 现代 美容 仪器 可以 帮助 改善 肤质 和 减少 皱纹
- Thiết bị làm đẹp hiện đại có thể giúp cải thiện chất da và giảm nếp nhăn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
减›
器›
振›