Đọc nhanh: 减振 (giảm chấn). Ý nghĩa là: sự hấp thụ sốc, giảm rung.
减振 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. sự hấp thụ sốc
shock absorption
✪ 2. giảm rung
vibration dampening
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 减振
- 驾驶员 减低 速度
- Giảm tốc độ của người lái.
- 人人 振奋
- mọi người đều phấn chấn.
- 今年 的 利润 比 去年 减少 了 8
- Lợi nhuận năm nay giảm 8% so với năm ngoái.
- 今年 的 葡萄 因为 霜降 而 大面积 减产
- Sản lượng nho năm nay sụt giảm nghiêm trọng do sương giá.
- 人 虽 老 了 , 干活 还是 不减当年
- Người tuy già rồi nhưng làm việc vẫn không kém xưa.
- 减震器 是 为 加速 车架 与 车身 振动 的 衰减 , 以 改善 汽车 的 行驶 平顺 性
- Giảm xóc là để tăng tốc độ giảm rung của khung và thân xe để cải thiện sự thoải mái khi lái xe.
- 今年 的 收入 减少 了
- Thu nhập năm nay đã giảm.
- 今天 晚会 的 原定 节目 不能 全部 演出 , 真是 减色 不少
- các tiết mục dự định biểu diễn trong buổi dạ hội hôm nay không thể diễn hết được, thật mất vui không ít.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
减›
振›