Đọc nhanh: 凋耗 (điêu háo). Ý nghĩa là: điêu hao.
凋耗 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. điêu hao
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 凋耗
- 食 不得 过饱 , 过饱 则 肠胃 必伤 ; 眠 不得 过久 , 过久 则 精气 耗散
- Thức ăn không nên ăn quá no, nó quá dạ dày và ruột sẽ tổn thương, ngủ không nên ngủ quá lâu, ngủ lâu quá tinh khí bị tiêu tan.
- 工程 耗资 上 亿
- công trình tốn trên trăm triệu.
- 徒然 耗费 精力
- hao tốn sức lực vô ích
- 噩耗 震颤 着 人们 的 心
- tin dữ (tin bố mẹ người thân chết) làm xúc động lòng người
- 你别 耗着 了 , 快 走 了
- Anh đừng lề mề nữa, mau đi thôi.
- 家 道 凋零
- gia đạo suy yếu
- 噩耗
- tin dữ; tin buồn (bố mẹ hay người thân qua đời).
- 复杂 的 设计 耗时 很 久
- Thiết kế phức tạp tốn rất nhiều thời gian.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
凋›
耗›