凋耗 diāo hào
volume volume

Từ hán việt: 【điêu háo】

Đọc nhanh: 凋耗 (điêu háo). Ý nghĩa là: điêu hao.

Ý Nghĩa của "凋耗" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

凋耗 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. điêu hao

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 凋耗

  • volume volume

    - shí 不得 bùdé 过饱 guòbǎo 过饱 guòbǎo 肠胃 chángwèi 必伤 bìshāng mián 不得 bùdé 过久 guòjiǔ 过久 guòjiǔ 精气 jīngqì 耗散 hàosàn

    - Thức ăn không nên ăn quá no, nó quá dạ dày và ruột sẽ tổn thương, ngủ không nên ngủ quá lâu, ngủ lâu quá tinh khí bị tiêu tan.

  • volume volume

    - 工程 gōngchéng 耗资 hàozī shàng 亿

    - công trình tốn trên trăm triệu.

  • volume volume

    - 徒然 túrán 耗费 hàofèi 精力 jīnglì

    - hao tốn sức lực vô ích

  • volume volume

    - 噩耗 èhào 震颤 zhènchàn zhe 人们 rénmen de xīn

    - tin dữ (tin bố mẹ người thân chết) làm xúc động lòng người

  • volume volume

    - 你别 nǐbié 耗着 hàozhe le kuài zǒu le

    - Anh đừng lề mề nữa, mau đi thôi.

  • volume volume

    - jiā dào 凋零 diāolíng

    - gia đạo suy yếu

  • volume volume

    - 噩耗 èhào

    - tin dữ; tin buồn (bố mẹ hay người thân qua đời).

  • volume volume

    - 复杂 fùzá de 设计 shèjì 耗时 hàoshí hěn jiǔ

    - Thiết kế phức tạp tốn rất nhiều thời gian.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Băng 冫 (+8 nét)
    • Pinyin: Diāo
    • Âm hán việt: Điêu
    • Nét bút:丶一ノフ一丨一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IMBGR (戈一月土口)
    • Bảng mã:U+51CB
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Lỗi 耒 (+4 nét)
    • Pinyin: Hào , Máo , Mào
    • Âm hán việt: Hao , Háo , Mao , Mạo
    • Nét bút:一一一丨ノ丶ノ一一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QDHQU (手木竹手山)
    • Bảng mã:U+8017
    • Tần suất sử dụng:Cao