Đọc nhanh: 以色事人 (dĩ sắc sự nhân). Ý nghĩa là: lấy vẻ mặt miêu tả sự vật con người.
以色事人 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lấy vẻ mặt miêu tả sự vật con người
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 以色事人
- 他们 的 事实 没 人 可以 反驳
- Không ai có thể bác bỏ sự thật của họ.
- 以色列 特拉维夫 郊区 的 人 控制
- Từ điện thoại ngoại ô aviv.
- 他 善于 察言观色 , 一眼 就 看出 这个 年轻人 有 心事
- Anh ấy rất tính tế, chỉ cần nhìn là đã biết người thanh niên có tâm sự.
- 杀人偿命 是 自古以来 天经地义 的 事情
- Từ xưa tới nay giết người đền mạng đã là một lẽ tự nhiên bất di bất dịch
- 从 这件 小事 上 可以 想见 他 的 为 人
- từ việc nhỏ này có thể suy ra anh ấy là người thế nào.
- 诸多 名人 、 大家 常以 质衣 沽酒 , 算为 风流 雅事 写人 诗词
- Nhiều người nổi tiếng và mọi người thường sử dụng quần áo chất lượng để bán rượu, được coi như một văn thơ lãng mạn và tao nhã.
- 从 我们 的 窗户 里 可以 看到 海湾 里 平静 海水 的 迷人 景色
- Chúng ta có thể nhìn thấy cảnh quan hấp dẫn với nước biển trong xanh yên bình từ cửa sổ của chúng ta.
- 当年 流落他乡 的 犹太人 现在 生活 在 以色列
- Những người Do Thái đã từng bị lưu vong khỏi quê hương hiện nay đang sống tại Israel.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
事›
人›
以›
色›