Đọc nhanh: 冻伤 (đống thương). Ý nghĩa là: tổn thương do giá rét; tổn thương do sương giá (y học).
冻伤 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tổn thương do giá rét; tổn thương do sương giá (y học)
机体的组织由于低温而引起的损伤轻的皮肤红肿,灼痛或发痒,重的皮肤起水泡,最重的引起皮肤、肌肉甚至骨骼坏死
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冻伤
- 他 为 失去 工作 而 伤心
- Anh ấy đau lòng vì mất việc.
- 鼻子 受伤 严重 大量 软组织 缺损
- Mũi bị treo và mất nhiều mô mềm.
- 从 环状软骨 到 下颌骨 都 有伤
- Các vết thương từ nghiêm trọng đến ủy thác.
- 今晚 大概 会 有 霜冻 , 一定 要 把 花草 都 遮盖 好
- Tối nay có thể sẽ có sương giá, chắc chắn phải che chắn hoa cỏ cẩn thận.
- 他 为 这些 事 大伤脑筋
- Anh ấy vì những chuyện này mà nhức hết cả óc.
- 从 相隔 你 时 , 每秒 我 都 很 伤心
- Từ lúc xa cách em, mỗi giây anh đều rất đau lòng.
- 事故 导致 了 许多 人 受伤
- Tai nạn đã khiến nhiều người bị thương.
- 他们 分手时 非常 伤感
- Họ rất buồn khi nói lời chia ly.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
伤›
冻›