Đọc nhanh: 冶游 (dã du). Ý nghĩa là: chơi xuân (chỉ trai gái đi chơi xuân sau những ngày tết, sau này chỉ đi chơi gái).
冶游 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chơi xuân (chỉ trai gái đi chơi xuân sau những ngày tết, sau này chỉ đi chơi gái)
原指男女在春天或节日里外出游玩,后来专指嫖妓
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冶游
- 乌龟 在 水中 游泳
- Con rùa bơi trong nước.
- 中游 水流 很 平稳
- Nước ở trung lưu rất ổn định.
- 云游 四海
- vân du bốn biển
- 为了 侦察 敌情 , 他 改扮 成 一个 游街 串巷 的 算命先生
- vì muốn tìm hiểu tình hình của địch, anh ấy giả dạng thành người xem tướng số trên đường.
- 于 我 自己 而言 , 我 更 喜欢 自助游
- Đối với tôi mà nói, tôi vẫn thích du lịch tự túc hơn.
- 鼓足干劲 , 力争上游
- Dốc lòng hăng hái, tiến lên hàng đầu.
- 下旬 我们 去 旅游
- Hạ tuần chúng tôi đi du lịch.
- 东莞 旅游景点 多
- Địa điểm du lịch ở Đông Quản nhiều.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
冶›
游›