Đọc nhanh: 冰火 (băng hoả). Ý nghĩa là: sự kết hợp của các yếu tố tương phản mạnh hoặc không tương thích, lửa và băng. Ví dụ : - 玩冰火岛的好时候 Một thời điểm tốt cho lửa và băng.
冰火 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. sự kết hợp của các yếu tố tương phản mạnh hoặc không tương thích
combination of sharply contrasting or incompatible elements
✪ 2. lửa và băng
fire and ice
- 玩 冰火 岛 的 好 时候
- Một thời điểm tốt cho lửa và băng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冰火
- 玩 冰火 岛 的 好 时候
- Một thời điểm tốt cho lửa và băng.
- 上火 会 导致 便秘
- Nóng trong người có thể dẫn đến táo bón.
- 上火 导致 我 口腔溃疡
- Bị nóng nên tôi bị loét miệng.
- 一背 柴火 足够 用 了
- Một bó củi là đủ dùng rồi.
- 一 锤子 打 到 岩石 上 , 迸发 了 好些 火星儿
- giáng một búa vào tảng đá, toé ra bao nhiêu đốm lửa
- 火炬 炙化 了 冰雪
- Ngọn đuốc thiêu tan băng tuyết.
- 麻辣 牛油 火锅 底料 的 做法
- Cách làm nước lẩu cay cô đặc
- 一杯 加冰 的 健怡 可乐
- Một cốc ăn kiêng với đá.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
冰›
火›