Đọc nhanh: 冥器 (minh khí). Ý nghĩa là: đồ vàng mã; đồ chôn theo người chết; đồ âm công; mã, đồ mã; minh khí.
冥器 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đồ vàng mã; đồ chôn theo người chết; đồ âm công; mã
明器:古代陪葬的器物最初的明器是死者生前用的器物,后来是用陶土、木头等仿制的模型; 祭鬼神用的纸器
✪ 2. đồ mã; minh khí
古代陪葬的器物, 最初的明器是死者生前用的器物, 后来是用陶土、木头等仿制的模型
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冥器
- 他 亲自 挑选 了 自己 的 寿器
- Ông tự tay chọn vật dụng tang lễ cho mình.
- 他们 在 先驱者 号 探测器 上装 的 是
- Tấm bảng họ gửi trên tàu thăm dò Pioneer
- 齿轮 带动 了 机器 运转
- Bánh răng làm cho máy móc hoạt động.
- 今天上午 , 张 先生 对 飞行器 大发 高论 , 说 得 烦死人
- Sáng nay, ông Zhang đã nói lớn về chiếc máy bay, điều đó gây khó chịu.
- 之前 跟 他们 说 过 该 装个 调光器
- Tôi cầu xin họ đưa vào một bộ điều chỉnh độ sáng.
- 他们 为 中国 的 世界 工厂 提供 生产 器具
- Bọn họ cung cấp công cụ sản xuất cho "công xưởng thế giới" Trung Quốc.
- 人 的 消化器 很 重要
- Cơ quan tiêu hóa của con người rất quan trọng.
- 今年 厂里 要 添 不少 机器 , 用项 自然 要 增加 一些
- năm nay trong xưởng sản xuất phải mua thêm một ít nông cụ, chi phí đương nhiên phải tăng thêm một chút.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
冥›
器›